Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Pigeon pair
01
cặp chim bồ câu, đôi chim bồ câu
a specific sibling combination consisting of a boy and a girl, typically born consecutively in the same family
Các ví dụ
John and Emily are a pigeon pair, with John being the older brother and Emily being the younger sister.
John và Emily là một cặp chim bồ câu, với John là anh trai lớn và Emily là em gái.
The Smiths were thrilled to have a pigeon pair, as they had always dreamed of having both a son and a daughter.
Gia đình Smith rất vui mừng khi có một cặp chim bồ câu, vì họ luôn mơ ước có cả con trai và con gái.



























