Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Knuckle sandwich
01
bánh mì đấm, cú đấm vào miệng
used to refer to a punch that is hit in a person's mouth
Các ví dụ
When the schoolyard bully would n't leave him alone, he finally stood up and threatened to give him a knuckle sandwich.
Khi kẻ bắt nạt ở sân trường không chịu để yên cho cậu ấy, cuối cùng cậu đã đứng lên và đe dọa sẽ cho hắn một cú đấm vào miệng.
The heated argument at the bar almost turned into a brawl, with one patron warning the other to watch out for a knuckle sandwich.
Cuộc tranh cãi nóng bỏng tại quán bar suýt nữa biến thành ẩu đả, khi một vị khách cảnh báo người kia hãy coi chừng cú đấm vào mồm.



























