Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hollow leg
01
chân rỗng, dạ dày không đáy
the capacity or ability to consume an excessive amount of food or drink, particularly alcoholic ones
Các ví dụ
The way she drinks on a night out, you 'd swear she has hollow legs.
Cách cô ấy uống trong một đêm đi chơi, bạn sẽ thề rằng cô ấy có chân rỗng.
My teenage son seems to have a hollow leg; he can devour a pizza and still be hungry for more.
Con trai tuổi teen của tôi dường như có một chân rỗng; nó có thể ăn hết một chiếc pizza và vẫn còn đói.



























