Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Eagle eye
01
mắt đại bàng, mắt tinh tường
someone who is keenly aware or observant
Các ví dụ
He has an eagle eye for finding hidden gems in thrift stores.
Anh ấy có mắt đại bàng để tìm những viên ngọc ẩn trong các cửa hàng đồ cũ.
She has an eagle eye for spotting grammatical errors in written documents.
Cô ấy có con mắt đại bàng để phát hiện lỗi ngữ pháp trong các tài liệu viết.
02
mắt đại bàng, cái nhìn tinh tường
an observation that is done very carefully
03
mắt đại bàng, tầm nhìn sắc bén
the skill to notice details and make great observations
Các ví dụ
For once, Beatrice 's eagle eye failed to detect the tenderness in Timothy whenever he spoke to Topaz.
Lần đầu tiên, con mắt đại bàng của Beatrice không phát hiện được sự dịu dàng của Timothy mỗi khi anh nói chuyện với Topaz.
We need to get Sally 's eagle eye on this manuscript because she'll be sure to spot any errors.
Chúng ta cần có con mắt đại bàng của Sally xem qua bản thảo này vì cô ấy chắc chắn sẽ phát hiện ra mọi lỗi sai.



























