Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to come back in
/kˈʌm bˈæk ˈɪn/
/kˈʌm bˈak ˈɪn/
to come back in
[phrase form: come]
01
trở lại, trở lại mạnh mẽ
to manage to reach the same level of fame or success one had before
Các ví dụ
After a few years away from the music industry, the artist made a strong comeback and came back in with a chart-topping album.
Sau vài năm vắng bóng khỏi ngành công nghiệp âm nhạc, nghệ sĩ đã có màn trở lại mạnh mẽ và trở lại với một album đứng đầu bảng xếp hạng.
The actor 's latest film received critical acclaim, proving that he could come back in and reclaim his position as a top-tier performer.
Bộ phim mới nhất của diễn viên đã nhận được sự ca ngợi từ giới phê bình, chứng minh rằng anh ấy có thể trở lại và giành lại vị trí của mình như một người biểu diễn hàng đầu.
02
quay lại, trở vào
to return to a specific place or location
Các ví dụ
She left her umbrella outside, so she quickly came back in to retrieve it.
Cô ấy để quên chiếc ô bên ngoài, nên đã nhanh chóng quay lại để lấy nó.
The dog escaped from the backyard but eventually came back in through the open gate.
Con chó đã trốn thoát khỏi sân sau nhưng cuối cùng đã quay trở lại qua cánh cổng mở.
03
lên lịch lại, sắp xếp lại thời gian
to reschedule or set a future time for an activity or event
Các ví dụ
We need to finalize the details before we can come back in with a confirmed date for the meeting.
Chúng ta cần hoàn thiện các chi tiết trước khi có thể quay lại với một ngày xác nhận cho cuộc họp.
The team is currently unavailable, but they will come back in next week to discuss the project.
Nhóm hiện không có sẵn, nhưng họ sẽ quay lại vào tuần tới để thảo luận về dự án.
04
tỉnh lại, lấy lại ý thức
to regain consciousness after being unconscious
Các ví dụ
After fainting, it took a few minutes for her to come back in and regain awareness.
Sau khi ngất, cô ấy mất vài phút để tỉnh lại và lấy lại ý thức.
The patient had a severe head injury but gradually started to come back in and respond to stimuli.
Bệnh nhân bị chấn thương đầu nặng nhưng dần dần bắt đầu tỉnh lại và phản ứng với các kích thích.
05
lấy lại cân bằng, trở lại trạng thái ổn định về cảm xúc
to return to a stable mental or emotional state
Các ví dụ
After the shocking news, it took her some time to come back in and feel emotionally stable again.
Sau tin sốc, cô ấy mất một thời gian để trở lại và cảm thấy ổn định về mặt cảm xúc trở lại.
He was feeling overwhelmed, but after taking a short break, he managed to come back in with a clear mind.
Anh ấy cảm thấy choáng ngợp, nhưng sau khi nghỉ ngơi một chút, anh ấy đã trở lại với tâm trí minh mẫn.



























