Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Thumbs down
01
ngón tay cái hướng xuống, sự không tán thành
used to indicate failure or disapproval
Các ví dụ
The movie received thumbs down from most critics for its weak plot and uninspired acting.
Bộ phim nhận được ngón tay cái xuống từ hầu hết các nhà phê bình vì cốt truyện yếu và diễn xuất thiếu cảm hứng.
My request for extra vacation days received thumbs down from the boss who said it was n't allowed under company policy.
Yêu cầu của tôi về những ngày nghỉ phép bổ sung đã nhận được thumbs down từ sếp, người nói rằng điều đó không được phép theo chính sách của công ty.



























