thumbs down
Pronunciation
/θˈʌmz dˈaʊn/
British pronunciation
/θˈʌmz dˈaʊn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "thumbs down"trong tiếng Anh

Thumbs down
01

ngón tay cái hướng xuống, sự không tán thành

used to indicate failure or disapproval
DisapprovingDisapproving
IdiomIdiom
example
Các ví dụ
The movie received thumbs down from most critics for its weak plot and uninspired acting.
Bộ phim nhận được ngón tay cái xuống từ hầu hết các nhà phê bình vì cốt truyện yếu và diễn xuất thiếu cảm hứng.
My request for extra vacation days received thumbs down from the boss who said it was n't allowed under company policy.
Yêu cầu của tôi về những ngày nghỉ phép bổ sung đã nhận được thumbs down từ sếp, người nói rằng điều đó không được phép theo chính sách của công ty.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store