Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to sit through
[phrase form: sit]
01
chịu đựng, kiên nhẫn ngồi qua
to patiently endure the duration of an uninteresting event
Các ví dụ
Despite the heat, they had to sit through the outdoor ceremony until the very end.
Mặc dù trời nóng, họ phải ngồi chịu đựng buổi lễ ngoài trời cho đến tận cuối cùng.
We were asked to sit through an extensive orientation session on the first day of the new job.
Chúng tôi được yêu cầu phải kiên nhẫn ngồi hết một buổi định hướng kéo dài vào ngày đầu tiên của công việc mới.



























