Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to stamp on
[phrase form: stamp]
01
đè bẹp, xóa bỏ
to forcefully eliminate something that is disapproved of or unwanted
Các ví dụ
The campaign sought to stamp on misinformation by promoting fact-checking and media literacy.
Chiến dịch tìm cách dập tắt thông tin sai lệch bằng cách thúc đẩy kiểm tra thực tế và hiểu biết truyền thông.
Law enforcement was determined to stamp on the drug trade in the city, launching a series of targeted operations.
Cơ quan thực thi pháp luật quyết tâm dập tắt buôn bán ma túy trong thành phố, triển khai một loạt các hoạt động nhắm mục tiêu.



























