way
way
weɪ
vei
British pronunciation
/pˈak ɐwˈeɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "pack away"trong tiếng Anh

to pack away
[phrase form: pack]
01

cất đi, đóng gói

to put something in a container or storage after using it, especially to keep it safe or for future use
to pack away definition and meaning
example
Các ví dụ
After a week in the woods, we began to pack away our tents and camping equipment.
Sau một tuần trong rừng, chúng tôi bắt đầu dọn dẹp lều trại và thiết bị cắm trại.
As winter approached, I decided to pack away all my summer dresses until next year.
Khi mùa đông đến gần, tôi quyết định cất đi tất cả những chiếc váy mùa hè của mình cho đến năm sau.
02

ăn ngấu nghiến, ăn một lượng lớn

to consume a large quantity of food
to pack away definition and meaning
example
Các ví dụ
I ca n't believe how much pizza he can pack away.
Tôi không thể tin được anh ấy có thể ăn hết bao nhiêu pizza.
She packed away three servings of spaghetti at dinner.
Cô ấy ngốn ba suất mì Ý trong bữa tối.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store