Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Pacifism
01
chủ nghĩa hòa bình, bất bạo động
the ideology that advocates the unjustifiable nature of war or any other act of violence, and seeks out peace
Các ví dụ
Her strong belief in pacifism guided her decision to protest against military conflicts.
Niềm tin mạnh mẽ của cô vào chủ nghĩa hòa bình đã hướng dẫn quyết định phản đối các xung đột quân sự của cô.
The group 's commitment to pacifism was evident in their nonviolent approach to activism.
Cam kết của nhóm đối với chủ nghĩa hòa bình thể hiện rõ trong cách tiếp cận bất bạo động của họ đối với hoạt động xã hội.
02
chủ nghĩa hòa bình, bất bạo động
the belief that all international disputes can be settled by arbitration
Cây Từ Vựng
pacifism
pacif



























