round
round
ˈraʊnd
rawnd
British pronunciation
/hav ɐɹˈaʊnd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "have around"trong tiếng Anh

to have around
[phrase form: have]
01

tiếp khách, có khách

to have guests or people at one's home for a visit
to have around definition and meaning
example
Các ví dụ
She enjoys having her friends around during the holidays.
Cô ấy thích có xung quanh bạn bè trong những ngày lễ.
She likes to have her sister around for company.
Cô ấy thích có bên cạnh chị gái mình để làm bạn.
02

có sẵn trong tầm tay, giữ gần đó

to keep something readily accessible or nearby
example
Các ví dụ
I always have snacks around for when I get hungry.
Tôi luôn có sẵn đồ ăn nhẹ khi tôi đói.
It's good to have a first-aid kit around in case of emergencies.
Tốt là nên có sẵn một bộ dụng cụ sơ cứu trong trường hợp khẩn cấp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store