Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to settle for
[phrase form: settle]
01
bằng lòng với, miễn cưỡng chấp nhận
to reluctantly choose someone or something because no one or nothing else is available
Các ví dụ
After searching for hours, they had to settle for the only available rental car at the airport.
Sau nhiều giờ tìm kiếm, họ đã phải bằng lòng với chiếc xe thuê duy nhất có sẵn tại sân bay.
The team had to settle for a substitute player since their star player was injured.
Đội bóng phải bằng lòng với một cầu thủ dự bị vì cầu thủ ngôi sao của họ bị chấn thương.



























