Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Phishing
Các ví dụ
Phishing is a form of cybercrime where attackers attempt to deceive individuals into revealing sensitive information, such as passwords or credit card numbers.
Lừa đảo giả mạo là một hình thức tội phạm mạng mà kẻ tấn công cố gắng lừa các cá nhân tiết lộ thông tin nhạy cảm, chẳng hạn như mật khẩu hoặc số thẻ tín dụng.
The company 's employees received training on how to recognize phishing emails and avoid falling victim to scams.
Nhân viên của công ty đã được đào tạo về cách nhận biết email lừa đảo và tránh trở thành nạn nhân của lừa đảo.



























