in-flight
Pronunciation
/ɪnflˈaɪt/
British pronunciation
/ɪnflˈaɪt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "in-flight"trong tiếng Anh

in-flight
01

trên chuyến bay, trong khi bay

offered or occurring during a flight
example
Các ví dụ
The in-flight meal was served shortly after takeoff.
Bữa ăn trên chuyến bay được phục vụ ngay sau khi cất cánh.
She read the in-flight magazine while waiting for the plane to land.
Cô ấy đọc tạp chí trên chuyến bay trong khi chờ máy bay hạ cánh.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store