Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Telethon
01
telethon, chương trình truyền hình gây quỹ
a type of television program that is broadcast for several hours, aimed to collect money for charity
Các ví dụ
The annual telethon raised millions of dollars for cancer research.
Telethon hàng năm đã quyên góp được hàng triệu đô la cho nghiên cứu ung thư.
Celebrities joined forces for a telethon to support victims of natural disasters.
Các ngôi sao đã cùng nhau tham gia một chương trình truyền hình gây quỹ để hỗ trợ các nạn nhân của thảm họa thiên nhiên.



























