Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Talkback
01
hồi âm, liên lạc nội bộ
a system by which people working in a radio station can communicate with one another without being heard by the audience
Các ví dụ
During the live show, the technicians communicated through talkback to adjust the sound levels.
Trong buổi phát trực tiếp, các kỹ thuật viên đã liên lạc qua hệ thống liên lạc nội bộ để điều chỉnh mức âm thanh.
The radio station ’s talkback feature allowed the host and producer to coordinate in real-time.
Tính năng talkback của đài phát thanh cho phép người dẫn chương trình và nhà sản xuất phối hợp trong thời gian thực.



























