Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Current affairs
01
thời sự, sự kiện hiện tại
important social or political events that are happening and are covered in the news
Các ví dụ
The news program focuses on current affairs from around the world.
Chương trình tin tức tập trung vào các sự kiện hiện tại từ khắp nơi trên thế giới.
She stays informed by reading daily updates on current affairs.
Cô ấy luôn cập nhật thông tin bằng cách đọc các bản tin hàng ngày về thời sự.



























