wont to
Pronunciation
/wˈɑːnt tuː/
British pronunciation
/wˈɒnt tuː/

Định nghĩa và ý nghĩa của "wont to"trong tiếng Anh

wont to
01

quen với, có thói quen

having a tendency or habit of doing something
example
Các ví dụ
She was wo nt to take a morning walk before breakfast.
Cô ấy thường có thói quen đi dạo buổi sáng trước bữa ăn sáng.
The old dog was wo nt to nap in the sunny spot by the door.
Con chó già thường có thói quen ngủ trưa ở chỗ có nắng gần cửa.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store