Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
viviparous
01
đẻ con
(of animals) giving birth to developed babies instead of laying eggs
Các ví dụ
Unlike most fish, the guppy is viviparous, giving birth to live young rather than laying eggs.
Không giống như hầu hết các loài cá, cá bảy màu là loài đẻ con, sinh ra con non sống thay vì đẻ trứng.
Many mammals, including humans, are viviparous, providing nourishment to their developing offspring through a placenta.
Nhiều loài động vật có vú, bao gồm cả con người, là đẻ con, cung cấp dinh dưỡng cho con cái đang phát triển thông qua nhau thai.



























