Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Viewing
01
lễ viếng, thăm viếng người đã khuất
a time for family and friends to see the deceased before the funeral
Các ví dụ
The viewing was held the night before the burial.
Buổi viếng được tổ chức vào đêm trước khi chôn cất.
She attended the viewing to say her final goodbye.
Cô ấy đã tham dự buổi viếng để nói lời tạm biệt cuối cùng.
02
xem
the act of watching a motion picture
Các ví dụ
The viewing of the classic film was a highlight of the evening.
Việc xem bộ phim cổ điển là điểm nhấn của buổi tối.
They scheduled a special viewing of the documentary at the local theater.
Họ đã lên lịch một buổi chiếu đặc biệt của bộ phim tài liệu tại rạp chiếu phim địa phương.
Cây Từ Vựng
viewing
view



























