Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Vice
01
thói xấu, sự yếu đuối về đạo đức
moral weakness
Các ví dụ
Many religions teach that vice can lead to negative consequences in life.
Nhiều tôn giáo dạy rằng tội lỗi có thể dẫn đến những hậu quả tiêu cực trong cuộc sống.
The novel explored the themes of vice and redemption among its characters.
Cuốn tiểu thuyết khám phá các chủ đề về tội lỗi và sự cứu rỗi giữa các nhân vật.
03
tật xấu, thói quen xấu
a bad habit or behavior that negatively affects oneself or others
Các ví dụ
Smoking is a common vice many struggle to quit.
Hút thuốc là một thói xấu phổ biến mà nhiều người khó bỏ.
He admitted that laziness was his greatest vice.
Anh ấy thừa nhận rằng sự lười biếng là thói xấu lớn nhất của mình.
vice
01
thay cho, thay thế cho
in place of; as a substitute for
Các ví dụ
Jack Taylor will be leading the team, vice the captain who is injured.
Jack Taylor sẽ dẫn dắt đội, vice đội trưởng người đang bị thương.
The role of spokesperson was taken up by Sarah Davis, vice the CEO who was unavailable.
Vai trò phát ngôn viên được Sarah Davis đảm nhận, vice giám đốc điều hành không có mặt.



























