vesiculation
ve
ˌvɛ
ve
si
si
cu
kjʊ
kyoo
la
ˈleɪ
lei
tion
ʃən
shēn
British pronunciation
/vˌɛsɪkjʊlˈeɪʃən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "vesiculation"trong tiếng Anh

Vesiculation
01

sự hình thành bọng nước, quá trình tạo bọng nước

the process of forming blisters on the skin or tissue
example
Các ví dụ
Vesiculation can be a sign of skin irritation from chemicals.
Sự hình thành bóng nước có thể là dấu hiệu của kích ứng da do hóa chất.
Some burns lead to vesiculation as the skin reacts to heat damage.
Một số vết bỏng dẫn đến sự hình thành bọng nước khi da phản ứng với tổn thương nhiệt.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store