usurp
u
ˌju
yoo
surp
ˈsɜrp
sērp
British pronunciation
/juːzˈɜːp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "usurp"trong tiếng Anh

to usurp
01

chiếm đoạt, cướp đoạt

to wrongly take someone else's position, power, or right
Transitive: to usurp a position or right
to usurp definition and meaning
example
Các ví dụ
In many tales, evil stepmothers attempt to usurp the rightful place of the princess.
Trong nhiều câu chuyện, những người mẹ kế độc ác cố gắng chiếm đoạt vị trí chính đáng của công chúa.
Local tribes felt the government was trying to usurp their lands.
Các bộ tộc địa phương cảm thấy chính phủ đang cố gắng chiếm đoạt đất đai của họ.
02

soán ngôi, chiếm đoạt một cách bất hợp pháp

to take someone’s position or role, often in an unfair or illegal way
Transitive: to usurp somebody in a position of power
example
Các ví dụ
The prince 's cousin attempted to usurp him as heir to the throne.
Anh em họ của hoàng tử đã cố gắng soán ngôi anh ta làm người thừa kế ngai vàng.
The younger brother planned to usurp his older sibling as the family leader.
Người em trai đã lên kế hoạch soán ngôi anh trai mình làm người đứng đầu gia đình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store