usurious
u
ju:
yoo
su
ˈzjʊ
zyoo
rious
rɪəs
riēs
British pronunciation
/juːzjˈʊɹɪəs/

Định nghĩa và ý nghĩa của "usurious"trong tiếng Anh

usurious
01

cho vay nặng lãi, áp dụng lãi suất quá cao

charging interest rates that are excessively high, to the point of being unreasonable
example
Các ví dụ
The bank faced legal action for imposing usurious fees on unsuspecting customers.
Ngân hàng phải đối mặt với hành động pháp lý vì áp đặt phí cắt cổ lên khách hàng không nghi ngờ.
Many criticized the payday loan company for its usurious interest rates.
Nhiều người chỉ trích công ty cho vay tiền lương vì lãi suất cắt cổ của nó.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store