Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to undo
01
cởi, nới lỏng
to release or loosen something that is fastened or tied
Transitive: to undo a fastening or zipper
Các ví dụ
She reached behind her back to undo the zipper of her dress.
Cô ấy với ra sau lưng để cởi khóa kéo của chiếc váy.
In a hurry, he struggled to undo the knots of his shoelaces and quickly slipped off his shoes.
Vội vàng, anh ấy cố gắng cởi những nút thắt dây giày và nhanh chóng cởi giày ra.
02
hoàn tác, hủy bỏ
to make null or cancel the effects of something
Transitive: to undo past actions
Các ví dụ
Realizing the mistake, he quickly tried to undo the accidental deletion of the important file from his computer.
Nhận ra sai lầm, anh ấy nhanh chóng cố gắng hoàn tác việc xóa nhầm tập tin quan trọng từ máy tính của mình.
The software allows users to undo their last edits, providing a safety net in case changes need to be reversed.
Phần mềm cho phép người dùng hoàn tác các chỉnh sửa cuối cùng của họ, cung cấp một mạng lưới an toàn trong trường hợp các thay đổi cần được đảo ngược.
03
hủy bỏ, tháo gỡ
to remove or negate specific qualities or features
Transitive: to undo the state or effect of sth
Các ví dụ
The harsh weather conditions began to undo the vibrant colors of the outdoor mural.
Điều kiện thời tiết khắc nghiệt bắt đầu làm mất màu sắc rực rỡ của bức tranh tường ngoài trời.
The use of strong chemicals can undo the natural oils in your hair.
Việc sử dụng hóa chất mạnh có thể loại bỏ dầu tự nhiên trong tóc của bạn.
04
mở, tháo
to open or reveal the content of a package
Transitive: to undo a package
Các ví dụ
She carefully undid the carefully wrapped package to reveal the surprise gift inside.
Cô ấy cẩn thận mở gói quà được bọc cẩn thận để lộ ra món quà bất ngờ bên trong.
To check the contents, he began to undo the layers of packaging that surrounded the fragile item.
Để kiểm tra nội dung, anh ta bắt đầu mở các lớp bao bọc xung quanh món đồ dễ vỡ.
05
phá hủy, hủy hoại
to cause someone or something to get ruined or destroyed
Transitive: to undo sth
Các ví dụ
The torrential rain threatened to undo the delicate sandcastle they had built on the beach.
Cơn mưa như trút nước đe dọa phá hủy lâu đài cát tinh xảo mà họ đã xây dựng trên bãi biển.
The unexpected economic downturn had the potential to undo years of financial stability for the small business.
Sự suy thoái kinh tế bất ngờ có khả năng hủy hoại nhiều năm ổn định tài chính của doanh nghiệp nhỏ.



























