truthfully
truth
ˈtruθ
trooth
fu
lly
li
li
British pronunciation
/tɹˈuːθfəli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "truthfully"trong tiếng Anh

truthfully
01

một cách chân thật, thành thật

in a manner that reflects or conveys what is true
truthfully definition and meaning
example
Các ví dụ
She answered the officer 's questions truthfully, without hiding any detail.
Cô ấy đã trả lời các câu hỏi của viên sĩ quan một cách trung thực, không giấu giếm bất kỳ chi tiết nào.
Witnesses are expected to testify truthfully in court.
Nhân chứng được mong đợi khai báo trung thực tại tòa án.
1.1

thành thật, chân thành

used to stress that what one is saying is sincere or not exaggerated
example
Các ví dụ
Truthfully, I did n't think the movie was worth the hype.
Thành thật mà nói, tôi không nghĩ bộ phim xứng đáng với sự cường điệu đó.
She said truthfully that she had no idea what was going on.
Cô ấy nói một cách chân thật rằng cô ấy không biết chuyện gì đang xảy ra.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store