true-to-life
Pronunciation
/tɹˈuːɾəlˈaɪf/
British pronunciation
/tɹˈuːtəlˈaɪf/

Định nghĩa và ý nghĩa của "true-to-life"trong tiếng Anh

true-to-life
01

chân thực, hiện thực

reflecting real-life details or experiences
example
Các ví dụ
The actor gave a true-to-life performance that captured the character's essence.
Diễn viên đã có một màn trình diễn chân thực nắm bắt được bản chất của nhân vật.
The documentary offered a true-to-life portrayal of life in rural communities.
Bộ phim tài liệu đã đưa ra một bức tranh chân thực về cuộc sống ở các cộng đồng nông thôn.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store