Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Tripe
01
dạ dày lợn
the edible lining of the stomach of various animals, typically used in cooking
Các ví dụ
She decided to try a new recipe and cooked tripe with spices and herbs.
Cô ấy quyết định thử một công thức mới và nấu lòng bò với gia vị và thảo mộc.
We visited a local restaurant famous for its tripe-based dishes and savored the flavors of their tripe soup.
Chúng tôi đã ghé thăm một nhà hàng địa phương nổi tiếng với các món ăn làm từ lòng và thưởng thức hương vị của món súp lòng của họ.
02
chuyện nhảm nhí, lời nói vô nghĩa
nonsensical talk or writing



























