Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Trilogy
Các ví dụ
The trilogy consisted of three interconnected novels, each building upon the events of the previous installment.
Bộ ba bao gồm ba cuốn tiểu thuyết có liên kết với nhau, mỗi cuốn xây dựng dựa trên các sự kiện của phần trước đó.
The author 's epic fantasy trilogy captivated readers with its intricate world-building and compelling characters.
Bộ ba tiểu thuyết giả tưởng sử thi của tác giả đã thu hút độc giả với thế giới được xây dựng công phu và các nhân vật hấp dẫn.



























