Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
torpid
01
uể oải, lờ đờ
having little to no energy and being inactive
Các ví dụ
After the long hike, she felt torpid and could barely move from the couch.
Sau chuyến đi bộ đường dài, cô ấy cảm thấy uể oải và hầu như không thể nhúc nhích khỏi ghế sofa.
The patient remained torpid for days as the illness sapped all his energy.
Bệnh nhân vẫn uể oải trong nhiều ngày khi căn bệnh làm cạn kiệt tất cả năng lượng của anh ta.
02
uể oải, ngủ lịm
in a condition of biological rest or suspended animation
Cây Từ Vựng
torpidly
torpidness
torpid



























