testily
tes
ˈtɛs
tes
ti
ly
li
li
British pronunciation
/tˈɛstɪli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "testily"trong tiếng Anh

01

một cách bực bội, một cách khó chịu

in a way that shows impatience or annoyance, often as a response to provocation or discomfort
example
Các ví dụ
She testily told him to stop interrupting her.
Cô ấy cáu kỉnh bảo anh ta ngừng ngắt lời cô.
" I 'm working on it, " he said testily, not looking up.
“Tôi đang làm việc đó”, anh ấy nói một cách cáu kỉnh, không ngẩng đầu lên.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store