Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to bilk
01
lừa đảo, bịp bợm
to unfairly take money or what someone deserves from them through dishonest methods
Transitive: to bilk sb | to bilk sb out of sth
Các ví dụ
The unscrupulous salesman bilked elderly customers out of their retirement savings by selling them unnecessary insurance policies.
Người bán hàng vô lương tâm đã lừa đảo những khách hàng lớn tuổi bằng cách bán cho họ những chính sách bảo hiểm không cần thiết, lấy đi tiền tiết kiệm hưu trí của họ.
He bilked investors out of millions of dollars by promising high returns on a fake investment scheme.
Anh ta đã lừa đảo các nhà đầu tư hàng triệu đô la bằng cách hứa hẹn lợi nhuận cao từ một kế hoạch đầu tư giả mạo.
02
lừa đảo, trốn tránh thanh toán
to evade or avoid paying money owed
Transitive: to bilk sb
Các ví dụ
She was caught trying to bilk the government by claiming false deductions on her taxes.
Cô ta bị bắt khi đang cố gắng lừa đảo chính phủ bằng cách khai báo các khoản giảm trừ sai trên thuế của mình.
The defendant attempted to bilk the court by falsifying evidence to avoid paying damages.
Bị cáo đã cố gắng lừa đảo tòa án bằng cách làm giả bằng chứng để tránh phải bồi thường.
03
cản trở, ngăn cản
to hinder, prevent, or obstruct the progress or development of something
Transitive: to bilk an effort or plan
Các ví dụ
His actions were meant to bilk the team's efforts to reach their goal.
Hành động của anh ta nhằm cản trở nỗ lực của đội để đạt được mục tiêu.
The company 's unethical practices bilked the growth of local businesses.
Những hành vi phi đạo đức của công ty đã cản trở sự phát triển của các doanh nghiệp địa phương.



























