Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Tactician
01
nhà chiến lược, chiến thuật gia
a person who is skilled in planning strategies and executing actions to achieve a goal
Các ví dụ
The business tactician analyzed market trends and competitors' strategies to develop an innovative business approach.
Nhà chiến thuật kinh doanh đã phân tích xu hướng thị trường và chiến lược của đối thủ để phát triển một cách tiếp cận kinh doanh sáng tạo.
She is a good enough tactician to wait and see what the election brings.
Cô ấy là một nhà chiến thuật đủ giỏi để chờ đợi và xem cuộc bầu cử mang lại điều gì.



























