symbiotic
sym
ˌsɪm
sim
bio
ˈbiɑ
biaa
tic
tɪk
tik
British pronunciation
/sˌɪmba‍ɪˈɒtɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "symbiotic"trong tiếng Anh

symbiotic
01

cộng sinh, hỗ trợ lẫn nhau

involving a mutually beneficial relationship between two different organisms
example
Các ví dụ
The clownfish and sea anemone share a symbiotic relationship in which the clownfish protects the anemone and receives shelter in return.
Cá hề và hải quỳ chia sẻ mối quan hệ cộng sinh trong đó cá hề bảo vệ hải quỳ và nhận được nơi trú ẩn đổi lại.
Nitrogen-fixing bacteria form a symbiotic relationship with legume plants, providing them with nitrogen in exchange for carbohydrates.
Vi khuẩn cố định đạm hình thành mối quan hệ cộng sinh với cây họ đậu, cung cấp cho chúng nitơ để đổi lấy carbohydrate.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store