bicker
bi
ˈbɪ
bi
cker
kɜr
kēr
British pronunciation
/bˈɪkɐ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "bicker"trong tiếng Anh

to bicker
01

cãi nhau, tranh cãi

to argue over unimportant things in an ongoing and repetitive way
Intransitive: to bicker | to bicker about sth | to bicker over sth
to bicker definition and meaning
example
Các ví dụ
The siblings continued to bicker over who got to use the TV remote, each insisting on their preferred channel.
Anh chị em tiếp tục cãi nhau về việc ai được sử dụng điều khiển TV, mỗi người đều khăng khăng đòi kênh mình thích.
Despite their strong friendship, the friends would occasionally bicker about insignificant matters, like choosing a movie.
Mặc dù tình bạn của họ rất bền chặt, những người bạn đôi khi cãi nhau về những vấn đề không đáng kể, như chọn một bộ phim.
Bicker
01

cãi vặt, tranh cãi

a minor, often repeated argument over trivial matters
example
Các ví dụ
Their constant bicker over TV channels drove everyone else crazy.
Việc họ cãi vặt liên tục về các kênh truyền hình khiến mọi người khác phát điên.
The siblings ' bicker about chores never seems to end.
Cuộc cãi vã của anh chị em về việc nhà dường như không bao giờ kết thúc.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store