Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Suppliant
01
người cầu xin, người nài nỉ
someone who humbly and earnestly seeks or requests something, often in a pleading manner
Các ví dụ
The refugee knelt before the border guard, a suppliant pleading for entry into the safe haven beyond.
Người tị nạn quỳ gối trước biên phòng, một người cầu xin van nài được vào nơi trú ẩn an toàn phía bên kia.
With clasped hands and tearful eyes, the beggar approached passersby, a suppliant seeking alms to ease his hunger.
Với đôi tay chắp lại và đôi mắt đẫm lệ, người ăn xin tiến lại gần những người qua đường, một kẻ van xin tìm kiếm của bố thí để làm dịu cơn đói của mình.
suppliant
01
cầu xin, khẩn nài
humbly and earnestly asking for something, especially from someone in power or authority
Các ví dụ
The suppliant pilgrims knelt before the altar.
Những người hành hương cầu xin quỳ gối trước bàn thờ.
He gave her a suppliant look, hoping she would forgive him.
Anh ấy đã nhìn cô ấy với ánh mắt cầu xin, hy vọng cô ấy sẽ tha thứ cho anh.



























