Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to stick with
[phrase form: stick]
01
kiên trì với, gắn bó với
to persist in doing a plan, idea, or course of action over time
Transitive: to stick with a plan or idea
Các ví dụ
I 'm going to stick with my diet and exercise routine until I reach my goals.
Tôi sẽ kiên trì với chế độ ăn kiêng và thói quen tập thể dục của mình cho đến khi đạt được mục tiêu.
The student decided to stick with tutoring to improve her math skills.
Học sinh quyết định tiếp tục học gia sư để cải thiện kỹ năng toán học của mình.
02
đọng lại trong, ở lại trong tâm trí
to persistently remain in one's thoughts or memory over time
Transitive: to stick with sb
Các ví dụ
The inspiring speech really stuck with me and changed my perspective.
Bài phát biểu truyền cảm hứng thực sự ám ảnh tôi và thay đổi quan điểm của tôi.
Something about the unsolved crime stuck with the detective long after retiring.
Điều gì đó về vụ án chưa được giải quyết đã ám ảnh vị thám tử rất lâu sau khi nghỉ hưu.
03
gắn bó với, ở bên cạnh
to stay committed to someone
Transitive: to stick with sb
Các ví dụ
I ’ll stick with you through all the challenges.
Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua mọi thử thách.
She decided to stick with her decision, despite the criticism.
Cô ấy quyết định kiên trì với quyết định của mình, bất chấp sự chỉ trích.
04
ở lại với, dính vào
to remain close to someone and accompany them wherever they go, often for assistance or protection
Transitive: to stick with sb
Các ví dụ
The bodyguard stuck with the celebrity to ensure their safety in the crowd.
Vệ sĩ ở bên cạnh người nổi tiếng để đảm bảo an toàn của họ trong đám đông.
The explorer stuck with the guide throughout the journey in the jungle.
Nhà thám hiểm đã đi cùng hướng dẫn viên trong suốt hành trình trong rừng.



























