Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
stepping stone
/stˈɛpɪŋ stˈoʊn/
/stˈɛpɪŋ stˈəʊn/
Stepping stone
01
đá bước, đá lội
a stone in a marsh or shallow water that can be stepped on in crossing
02
bước đệm, bàn đạp
any means of advancement that helps one to make progress towards achieving something
Các ví dụ
The internship served as a stepping stone to her career in marketing.
Kỳ thực tập đã trở thành bước đệm cho sự nghiệp tiếp thị của cô ấy.
Learning basic coding was a stepping stone to more advanced programming skills.
Học lập trình cơ bản là một bước đệm để có những kỹ năng lập trình nâng cao hơn.



























