Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Stand-in
01
người thay thế, người dự bị
a person who replaces someone else briefly in doing their job while they are not available
Các ví dụ
She worked as a stand-in for the CEO during his business trip.
Cô ấy đã làm người thay thế cho CEO trong chuyến công tác của ông.
He served as a stand-in for his friend at the meeting while she dealt with a personal emergency.
Anh ấy đã đóng vai trò người thay thế cho bạn mình trong cuộc họp trong khi cô ấy giải quyết một tình huống khẩn cấp cá nhân.



























