Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Solute
Các ví dụ
In saltwater, salt ( NaCl ) is the solute that dissolves in water, the solvent.
Trong nước muối, muối (NaCl) là chất tan hòa tan trong nước, dung môi.
When sugar ( sucrose ) is added to coffee, sugar serves as the solute that dissolves in the coffee, the solvent.
Khi đường (sucrose) được thêm vào cà phê, đường đóng vai trò là chất tan hòa tan trong cà phê, dung môi.



























