Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to sneak away
01
lén lút rời đi, trốn đi
to leave a place quietly or without being noticed
Các ví dụ
As the party continued, she decided to sneak away without attracting attention.
Khi bữa tiệc tiếp tục, cô ấy quyết định lén đi mà không thu hút sự chú ý.
The spy managed to sneak away from the enemy camp undetected in the darkness of the night.
Điệp viên đã lẻn đi khỏi trại địch mà không bị phát hiện trong bóng tối của đêm.



























