Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Behaviorism
01
chủ nghĩa hành vi, thuyết hành vi
(psychology) the theory that believes human behavior is a conditioned response to outside stimuli
Các ví dụ
In the classroom, teachers use stickers or rewards to encourage good behavior, following behaviorism principles.
Trong lớp học, giáo viên sử dụng nhãn dán hoặc phần thưởng để khuyến khích hành vi tốt, theo nguyên tắc thuyết hành vi.
The use of a time-out in disciplining children is rooted in behaviorism, where the child learns to avoid bad behavior to avoid the consequence.
Việc sử dụng thời gian chờ trong kỷ luật trẻ em bắt nguồn từ chủ nghĩa hành vi, nơi trẻ học cách tránh hành vi xấu để tránh hậu quả.
Cây Từ Vựng
behaviorism
behavior
behave



























