Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Smash hit
01
thành công vang dội, hit lớn
an exceptionally successful and popular work, particularly in entertainment, that achieves widespread acclaim and significant sales
Các ví dụ
The movie became a smash hit, breaking box office records worldwide.
Bộ phim trở thành một hit lớn, phá vỡ kỷ lục doanh thu phòng vé trên toàn thế giới.
Her debut album was a smash hit, topping the charts for weeks.
Album đầu tay của cô là một thành công lớn, đứng đầu bảng xếp hạng trong nhiều tuần.



























