Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
slaughterous
01
tàn sát, đẫm máu
involving or characterized by the mass killing or destruction of life, often with extreme violence
Các ví dụ
The battle was described as slaughterous due to the high number of casualties and the brutality of the fighting.
Trận chiến được mô tả là tàn sát do số lượng thương vong cao và sự tàn bạo của các cuộc chiến.
The slaughterous raid left a significant impact on the local population, with widespread destruction and loss of life.
Cuộc đột kích tàn sát đã để lại tác động đáng kể đến dân cư địa phương, với sự tàn phá rộng khắp và mất mát sinh mạng.
Cây Từ Vựng
slaughterous
slaughter



























