way from
way from
weɪ frʌm
vei fram
British pronunciation
/ʃˈaɪ ɐwˈeɪ fɹɒm/

Định nghĩa và ý nghĩa của "shy away from"trong tiếng Anh

to shy away from
[phrase form: shy]
01

né tránh, tránh xa

to avoid an activity, person, etc. because one is scared, unwilling, or not confident
example
Các ví dụ
He tends to shy away from public speaking due to his nervousness.
Anh ấy có xu hướng tránh xa việc nói trước công chúng do lo lắng.
The company decided to shy away from risky investments after the last financial crisis.
Công ty quyết định tránh xa các khoản đầu tư rủi ro sau cuộc khủng hoảng tài chính gần đây.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store