Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Bedrest
01
nghỉ ngơi tại giường, nằm nghỉ trên giường
a medical treatment in which a person is required to stay in bed for a lengthy period to recover from an illness, injury, or medical procedure
Các ví dụ
After her surgery, the doctor prescribed two weeks of bedrest to ensure proper healing.
Sau ca phẫu thuật, bác sĩ đã kê đơn hai tuần nghỉ ngơi tại giường để đảm bảo chữa lành đúng cách.
The patient was put on bedrest due to complications in her pregnancy.
Bệnh nhân được yêu cầu nghỉ ngơi tại giường do biến chứng trong thai kỳ.



























