Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to beaver away
[phrase form: beaver]
01
làm việc chăm chỉ như hải ly, làm việc cật lực
to work tirelessly and energetically on a particular task or project
Các ví dụ
The students were determined to beaver away on their group project until it was perfect.
Các sinh viên quyết tâm làm việc chăm chỉ như hải ly trên dự án nhóm của họ cho đến khi nó hoàn hảo.
Despite feeling tired, she continued to beaver away at the challenging puzzle.
Mặc dù cảm thấy mệt mỏi, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc không ngừng với câu đố đầy thách thức.



























