Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
seminal
01
tinh dịch, liên quan đến chất lỏng tinh dịch
relating to reproductive fluid containing sperm cells
Các ví dụ
During the medical exam, a sample of the man's seminal fluid was collected and analyzed to assess sperm quality.
Trong quá trình kiểm tra y tế, một mẫu dịch tinh dịch của người đàn ông đã được thu thập và phân tích để đánh giá chất lượng tinh trùng.
Infertility issues can sometimes be linked to low seminal output or deficiencies in sperm motility and viability.
Các vấn đề vô sinh đôi khi có thể liên quan đến lượng tinh dịch thấp hoặc thiếu hụt trong khả năng di chuyển và sống sót của tinh trùng.
02
cơ bản, quyết định
having a strong influence on future developments, ideas, or work
Các ví dụ
Darwin 's seminal work on the Origin of Species established the theory of evolution by natural selection.
Công trình nền tảng của Darwin về Nguồn gốc các loài đã thiết lập lý thuyết tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên.
Einstein 's groundbreaking paper explaining the photoelectric effect through quantum theory was truly seminal, spurring new research at the frontiers of physics.
Bài báo đột phá của Einstein giải thích hiệu ứng quang điện thông qua lý thuyết lượng tử thực sự là mang tính bước ngoặt, thúc đẩy nghiên cứu mới ở biên giới của vật lý.



























