savagely
sa
ˈsæ
vage
vɪʤ
vij
ly
li
li
British pronunciation
/sˈævɪd‍ʒli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "savagely"trong tiếng Anh

savagely
01

một cách dã man, tàn bạo

with physical aggression likely to cause serious harm
savagely definition and meaning
example
Các ví dụ
The intruder was savagely beaten by the mob.
Kẻ xâm nhập đã bị đám đông đánh đập dã man.
Wolves savagely tore into the carcass.
Những con sói xé xác dã man.
02

một cách dã man, một cách tàn bạo

in a way that harshly and aggressively criticizes someone or something
example
Các ví dụ
She savagely denounced the proposal as dangerous and misguided.
Cô ấy dữ dội lên án đề xuất là nguy hiểm và sai lầm.
The film was savagely reviewed by critics.
Bộ phim đã bị các nhà phê bình tàn nhẫn đánh giá.
03

một cách dã man, một cách hung dữ

in a manner that expresses strong anger or intensity of feeling
example
Các ví dụ
" Do n't touch me! " she shouted savagely.
"Đừng chạm vào tôi!" cô ấy hét lên một cách dữ dội.
He savagely threw the chair across the room.
Một cách dã man, hắn ném cái ghế qua phòng.
04

một cách dã man, một cách tàn nhẫn

to a very great, extreme, or intense degree
example
Các ví dụ
Prices have been savagely reduced during the clearance sale.
Giá cả đã được giảm dã man trong đợt thanh lý.
The region was savagely hit by drought.
Khu vực đã bị dữ dội tấn công bởi hạn hán.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store