Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Sack race
01
cuộc đua bao bố, đua nhảy bao bố
a traditional outdoor game where participants hop or jump inside a large sack or burlap bag from a starting line to a finish line, competing to see who can reach the end the fastest
Các ví dụ
We had so much fun during the sack race at the family picnic yesterday.
Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong cuộc đua bao tải tại buổi dã ngoại gia đình ngày hôm qua.
The kids laughed the whole time as they tried to jump in the sack race.
Bọn trẻ cười suốt khi cố nhảy trong cuộc đua bao bố.



























